facing
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈfeɪ.siɳ/
Hoa Kỳ | [ˈfeɪ.siɳ] |
Động từ
sửafacing
- Lỗi Lua trong Mô_đun:parameters tại dòng 376: Parameter 1 should be a valid language or etymology language code; the value "face" is not valid. See WT:LOL and WT:LOL/E..
Chia động từ
sửaface
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to face | |||||
Phân từ hiện tại | facing | |||||
Phân từ quá khứ | faced | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | face | face hoặc facest¹ | faces hoặc faceth¹ | face | face | face |
Quá khứ | faced | faced hoặc facedst¹ | faced | faced | faced | faced |
Tương lai | will/shall² face | will/shall face hoặc wilt/shalt¹ face | will/shall face | will/shall face | will/shall face | will/shall face |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | face | face hoặc facest¹ | face | face | face | face |
Quá khứ | faced | faced | faced | faced | faced | faced |
Tương lai | were to face hoặc should face | were to face hoặc should face | were to face hoặc should face | were to face hoặc should face | were to face hoặc should face | were to face hoặc should face |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | face | — | let’s face | face | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Danh từ
sửafacing /ˈfeɪ.siɳ/
- Sự đương đầu (với một tình thế).
- Sự lật (quân bài).
- Sự quay (về một hướng).
- (Số nhiều) Cổ áo màu; cửa tay màu (của quân phục).
- Sự phủ lên mặt ngoài, sự tráng lên mặt ngoài.
- Khả năng; sự thông thạo.
- to put somebody through his facings — thử khả năng của ai
- to go through one's facing — qua sự kiểm tra về khả năng
- (Quân sự) , (số nhiều) động tác quay.
Tham khảo
sửa- "facing", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)