Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
iw˧˧ tu˧˥ɨw˧˥ tṵ˩˧ɨw˧˧ tu˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɨw˧˥ tu˩˩ɨw˧˥˧ tṵ˩˧

Tính từ

sửa

ưu tú

  1. (người) có năng lựcphẩm chất tốt đẹp, được đánh giá cao hơn cả.
    nhà giáo ưu tú
    một chiến sĩ cách mạng ưu tú
  2. giỏi, xuất sắc, giỏi nhất
    Ở công ty này, cô Sang là nhân viên ưu tú đối với cả ông chủ lẫn đa số những khách hàng.

Ghi chú sử dụng

sửa

Tính từ này dùng kèm với danh từ chỉ người, nhân vật.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa
  • Ưu tú, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam