ưu tú
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
iw˧˧ tu˧˥ | ɨw˧˥ tṵ˩˧ | ɨw˧˧ tu˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɨw˧˥ tu˩˩ | ɨw˧˥˧ tṵ˩˧ |
Tính từ
sửaưu tú
- (người) có năng lực và phẩm chất tốt đẹp, được đánh giá cao hơn cả.
- nhà giáo ưu tú
- một chiến sĩ cách mạng ưu tú
- giỏi, xuất sắc, giỏi nhất
- Ở công ty này, cô Sang là nhân viên ưu tú đối với cả ông chủ lẫn đa số những khách hàng.
Ghi chú sử dụng
sửaTính từ này dùng kèm với danh từ chỉ người, nhân vật.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- Ưu tú, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam