quý tộc
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kwi˧˥ tə̰ʔwk˨˩ | kwḭ˩˧ tə̰wk˨˨ | wi˧˥ təwk˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kwi˩˩ təwk˨˨ | kwi˩˩ tə̰wk˨˨ | kwḭ˩˧ tə̰wk˨˨ |
Danh từ
sửaquý tộc
- Người thuộc tầng lớp trên, có đặc quyền, đặc lợi trong xã hội chiếm hữu nô lệ, xã hội phong kiến hay các quốc gia quân chủ.
- có dòng dõi quý tộc
- tầng lớp quý tộc phong kiến
- Họ dòng sang.
- Giai cấp quý tộc. - Giai cấp nắm đặc quyền trong thời đại phong kiến hay chiếm hữu nô lệ, có chức tước cha truyền con nối.
Tính từ
sửaquý tộc
- Có vẻ sang trọng, có kiểu cách của người thuộc tầng lớp trên trong xã hội.
- dáng vẻ quý tộc
- lối sống quý tộc
Tham khảo
sửa- Quý tộc, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam
- "quý tộc", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)