direction
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /də.ˈrɛk.ʃən/
Hoa Kỳ | [də.ˈrɛk.ʃən] |
Danh từ
sửadirection /də.ˈrɛk.ʃən/
- Sự điều khiển, sự chỉ huy, sự cai quản.
- to assume the direction of an affair — nắm quyền điều khiển một công việc
- (Thường Số nhiều) lời chỉ bảo, lời hướng dẫn, chỉ thị, huấn thị.
- directions for use — lời hướng dẫn cách dùng
- to give directions — ra chỉ thị
- Phương hướng, chiều, phía, ngả.
- in the direction of... — về hướng (phía...)
- Mặt, phương diện.
- improvement in many directions — sự cải tiến về nhiều mặt
- (Như) Directorate.
Tham khảo
sửa- "direction", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /di.ʁɛk.sjɔ̃/
Danh từ
sửaSố ít | Số nhiều |
---|---|
direction /di.ʁɛk.sjɔ̃/ |
directions /di.ʁɛk.sjɔ̃/ |
direction gc /di.ʁɛk.sjɔ̃/
- Phương, chiều, hướng.
- Direction de l’aiguille aimantée — phương của kim nam châm
- Direction du vent — chiều gió
- Direction d’une force — chiều của một lực
- Changer de direction — đổi hướng, chuyển hướng
- Việc lái.
- La direction des ballons — việc lái khí cầu
- Sự lãnh đạo, sự chỉ đạo.
- La direction de la révolution culturelle et technique — sự lãnh đạo cuộc cách mạng văn hóa và kỹ thuật
- sous la direction du parti — dưới sự lãnh đạo của đảng+ chức giám đốc; ban giám đốc, ban giám hiệu, ban chủ nhiệm
- La direction d’une troupe théâtrale — ban giám đốc một gánh hát
- La direction d’une école — ban giám hiệu một trường
- La direction d’un journal — ban chủ nhiệm một tờ báo+ phòng giám đốc
- Aller à la direction — đi đến phòng giám đốc+ cục; vụ; nha; sở, ty
- La direction de l’enseignement général — vụ giáo dục phổ thông
- La direction de l’éducation de la ville de... — sở giáo dục thành phố..
- La direction du l’éducation de la province de... — sở giáo dục tỉnh+ lời chỉ dẫn, lời hướng dẫn+ (cơ học) hệ thống lái, bộ lái
Tham khảo
sửa- "direction", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)