huấn thị
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
hwən˧˥ tʰḭʔ˨˩ | hwə̰ŋ˩˧ tʰḭ˨˨ | hwəŋ˧˥ tʰi˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
hwən˩˩ tʰi˨˨ | hwən˩˩ tʰḭ˨˨ | hwə̰n˩˧ tʰḭ˨˨ |
Động từ
sửahuấn thị
- (Trang trọng) Giảng giải, chỉ bảo cho người dưới về một vấn đề gì, nhân một dịp gì.
- xin huấn thị của cấp trên
Tham khảo
sửa- Huấn thị, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam