damning
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈdæ.miɳ/
Danh từ
sửadamning /ˈdæ.miɳ/
- Sự chê trách, sự chỉ trích; sự kết tội.
- Sự chê, sự la ó (một vở kịch).
- Sự làm hại, sự làm nguy hại; sự làm thất bại.
- Sự đoạ đày.
- Sự nguyền rủa, sự chửi rủa.
Động từ
sửadamning
- Lỗi Lua trong Mô_đun:parameters tại dòng 376: Parameter 1 should be a valid language or etymology language code; the value "damn" is not valid. See WT:LOL and WT:LOL/E..
Chia động từ
sửadamn
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to damn | |||||
Phân từ hiện tại | damning | |||||
Phân từ quá khứ | damned | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | damn | damn hoặc damnest¹ | damns hoặc damneth¹ | damn | damn | damn |
Quá khứ | damned | damned hoặc damnedst¹ | damned | damned | damned | damned |
Tương lai | will/shall² damn | will/shall damn hoặc wilt/shalt¹ damn | will/shall damn | will/shall damn | will/shall damn | will/shall damn |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | damn | damn hoặc damnest¹ | damn | damn | damn | damn |
Quá khứ | damned | damned | damned | damned | damned | damned |
Tương lai | were to damn hoặc should damn | were to damn hoặc should damn | were to damn hoặc should damn | were to damn hoặc should damn | were to damn hoặc should damn | were to damn hoặc should damn |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | damn | — | let’s damn | damn | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tính từ
sửadamning /ˈdæ.miɳ/
Thành ngữ
sửaTham khảo
sửa- "damning", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)