couvert
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ku.vɛʁ/
Tính từ
sửaSố ít | Số nhiều | |
---|---|---|
Giống đực | couvert /ku.vɛʁ/ |
couverts /ku.vɛʁ/ |
Giống cái | couverte /ku.vɛʁt/ |
couvertes /ku.vɛʁt/ |
couvert /ku.vɛʁ/
- Có nắp đậy, có mái che.
- (Nghĩa bóng) Được che chở.
- Soyez tranquille, vous êtes couvert — cứ yên tâm, anh được che chở
- Đầy, phủ đầy, chất đầy.
- Arbre couvert de fruits — cây đầy quả
- Couvert de honte — đầy nhục nhã
- Mặc áo quần.
- Être bien couvert — mặc quần áo đủ ấm
- Đội mũ.
- Rester couvert — vẫn đội mũ
- Có cây cối rậm rạp.
- Pays couvert — xứ có cây cối rậm rạp
- (Từ cũ, nghĩa cũ) Ngầm.
- Haine couverte — mối thù ngầm
- mots couverts — lời nói có ẩn ý
- temps couvert — trời đầy mây
Danh từ
sửaSố ít | Số nhiều |
---|---|
couvert /ku.vɛʁ/ |
couverts /ku.vɛʁ/ |
couvert gđ /ku.vɛʁ/
- Chỗ ở.
- Le vivre et le couvert — cái ăn và chỗ ở
- Bóng cây; lùm cây.
- Se réfugier sous le couvert — ẩn dưới lùm cây
- Đồ bày bàn ăn; bộ đồ ăn (cho mỗi người).
- à couvert de — để tránh
- A couvert de la pluie — để tránh mưa
- avoir son couvert mis chez quelqu'un — chắc có cái ăn ở nhà ai
- grand couvert — bữa tiệc lớn
- sous couvert de; sous le couvert de — qua... (nhờ... chuyển giúp)+ dưới trách nhiệm của, dưới sự che chở của+ dưới bề ngoài
- Sous le couvert d’une dévotion poussée à l’excès — dưới bề ngoài rất mực sùng đạo
Danh từ
sửaSố ít | Số nhiều |
---|---|
couvert /ku.vɛʁ/ |
couverts /ku.vɛʁ/ |
couvert gc /ku.vɛʁ/
- Men (đồ sứ).
- Vải bao bì.
- (Từ cũ, nghĩa cũ) Chăn chiếu.
Tham khảo
sửa- "couvert", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)