confuse
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /kən.ˈfjuːz/
Ngoại động từ
sửaconfuse ngoại động từ /kən.ˈfjuːz/
- Làm lộn xộn, làm lung tung, xáo trộn.
- Làm cho mơ hồ, làm cho mập mờ, làm cho tối, làm rối rắm (ý nghĩa... ).
- Lẫn lộn, nhầm lẫn.
- to confuse dates — nhầm ngày
- to confuse someone with another — nhầm ai với người khác
- (Thường) Dạng bị động) làm bối rối, làm ngượng, làm xấu hổ.
Chia động từ
sửaconfuse
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to confuse | |||||
Phân từ hiện tại | confusing | |||||
Phân từ quá khứ | confused | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | confuse | confuse hoặc confusest¹ | confuses hoặc confuseth¹ | confuse | confuse | confuse |
Quá khứ | confused | confused hoặc confusedst¹ | confused | confused | confused | confused |
Tương lai | will/shall² confuse | will/shall confuse hoặc wilt/shalt¹ confuse | will/shall confuse | will/shall confuse | will/shall confuse | will/shall confuse |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | confuse | confuse hoặc confusest¹ | confuse | confuse | confuse | confuse |
Quá khứ | confused | confused | confused | confused | confused | confused |
Tương lai | were to confuse hoặc should confuse | were to confuse hoặc should confuse | were to confuse hoặc should confuse | were to confuse hoặc should confuse | were to confuse hoặc should confuse | were to confuse hoặc should confuse |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | confuse | — | let’s confuse | confuse | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "confuse", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)