chaperon
Tiếng Anh
sửaDanh từ
sửachaperon
Ngoại động từ
sửachaperon ngoại động từ
- Đi kèm (các cô gái).
Chia động từ
sửachaperon
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "chaperon", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ʃa.pʁɔ̃/
Danh từ
sửaSố ít | Số nhiều |
---|---|
chaperon /ʃa.pʁɔ̃/ |
chaperons /ʃa.pʁɔ̃/ |
chaperon gđ /ʃa.pʁɔ̃/
- Khăn choàng, khăn trùm.
- Gù vai áo lễ (của quan tòa, giáo sư).
- Mái che tường.
- Miếng che mắt (chim mối).
- Rơm phủ (rổ cá).
- Bà đi kèm (đi theo một thiếu nữ hoặc thiếu phụ).
Tham khảo
sửa- "chaperon", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)