phòng bệnh
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
fa̤wŋ˨˩ ɓə̰ʔjŋ˨˩ | fawŋ˧˧ ɓḛn˨˨ | fawŋ˨˩ ɓəːn˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
fawŋ˧˧ ɓeŋ˨˨ | fawŋ˧˧ ɓḛŋ˨˨ |
Tính từ
sửaphòng bệnh
- Môn y học lấy việc giữ gìn sức khỏe và ngăn ngừa bệnh tật làm nguyên tắc, lấy việc gây tập quán vệ sinh, phát triển thể dục làm phương châm, nhằm tiêu trừ bệnh tật và phát triển sức khỏe cho người ta.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "phòng bệnh", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)