hấp hơi
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
həp˧˥ həːj˧˧ | hə̰p˩˧ həːj˧˥ | həp˧˥ həːj˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
həp˩˩ həːj˧˥ | hə̰p˩˧ həːj˧˥˧ |
Từ tương tự
sửaCác từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Động từ
sửahấp hơi
- Không thông thoáng, không thoát hơi, do bị che bịt quá kín.
- Căn phòng bị hấp hơi trở nên ẩm ướt, ngột ngạt.
- Chớ đậy cặp lồng khi cơm đang nóng kẻo bị hấp hơi, khó ăn.
Tham khảo
sửa- "hấp hơi", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)