Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
həp˧˥ həːj˧˧hə̰p˩˧ həːj˧˥həp˧˥ həːj˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
həp˩˩ həːj˧˥hə̰p˩˧ həːj˧˥˧

Từ tương tự

sửa

Động từ

sửa

hấp hơi

  1. Không thông thoáng, không thoát hơi, do bị che bịt quá kín.
    Căn phòng bị hấp hơi trở nên ẩm ướt, ngột ngạt.
    Chớ đậy cặp lồng khi cơm đang nóng kẻo bị hấp hơi, khó ăn.

Tham khảo

sửa