sáo sậu
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
saːw˧˥ sə̰ʔw˨˩ | ʂa̰ːw˩˧ ʂə̰w˨˨ | ʂaːw˧˥ ʂəw˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʂaːw˩˩ ʂəw˨˨ | ʂaːw˩˩ ʂə̰w˨˨ | ʂa̰ːw˩˧ ʂə̰w˨˨ |
Danh từ
sửasáo sậu
- Loài chim sáo đầu trắng, cổ đen, mình xám, cánh trắng và đen, chung quanh mắt có da màu vàng, thường sống từng đôi.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "sáo sậu", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)