poisson
Tiếng Pháp
sửaDanh từ
sửaSố ít | Số nhiều |
---|---|
poisson /pwa.sɔ̃/ |
poissons /pwa.sɔ̃/ |
poisson gđ
- Cá.
- (Les poissons) (số nhiều; thiên văn) chòm sao cá, chòm Thiên ngư.
- engueuler quelqu'un comme du poisson pourri — mắng chửi ai thậm tệ
- être comme un poisson dans l’eau — xem eau
- il avalerait la mer et les poissons — uống mấy cũng chưa đã, ăn mấy cũng hết
- la sauce fait passer le poisson — cá ngon vì cách nấu; khéo nói dễ xuôi
- ne savoir à quelle sauce manger son poisson — lúng túng hổ thẹn
- n'être ni chair ni poisson — xem chair
- noyer le poisson — xem noyer
- poisson d’avril — xem avril
- faire une queue de poisson — vừa vượt lên đã rẽ ngoặt ngay (xe ô tô)
- finir en queue de poisson — đầu voi đuôi chuột
Tham khảo
sửa- "poisson", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)