Tiếng Anh

sửa

Cách phát âm

sửa

Động từ

sửa

burnt thời quá khứ, động tính từ quá khứ

  1. (  Anh) Quá khứphân từ quá khứ của burn
  2. (  Anh) Lỗi Lua trong Mô_đun:parameters tại dòng 376: Parameter 1 should be a valid language or etymology language code; the value "burn" is not valid. See WT:LOL and WT:LOL/E..

Chia động từ

sửa

Đồng nghĩa

sửa

Tham khảo

sửa

Tính từ

sửa

burnt (so sánh hơn more burnt, so sánh nhất most burnt)

  1. Bị cháy, bị đốt, bị thiêu rụi, bị khê.
  2. Rám nắng, sạm nắng (da...).
  3. Nung chín (đất sét...).
    burnt child dreads the fire
  4. Xem fire

Tham khảo

sửa

Danh từ

sửa

burnt (số nhiều burnts)

  1. Dạng hút thuốc lá (các loạicỏ dại).