brighten
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈbrɑɪ.tᵊn/
Ngoại động từ
sửabrighten ngoại động từ /ˈbrɑɪ.tᵊn/
- Làm sáng sủa, làm tươi sáng, làm rạng rỡ, làm tươi tỉnh.
- these flowers brighten the room — những bông hoa này làm cho căn phòng rạng rỡ lên
- to brighten someone's face — làm cho (ai) tươi tỉnh rạng rỡ lên
- Làm sung sướng, làm vui tươi.
- to brighten the life of the people — làm cho đời sống của nhân dân sung sướng
- Đánh bóng (đồ đồng).
Chia động từ
sửabrighten
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Nội động từ
sửabrighten nội động từ /ˈbrɑɪ.tᵊn/
- Bừng lên, hửng lên, rạng lên, sáng lên.
- to sky is brightening — trời đang hừng sáng
- Vui tươi lên, tươi tỉnh lên (người... ).
Chia động từ
sửabrighten
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "brighten", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)