rạng rỡ
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
za̰ːʔŋ˨˩ zəʔə˧˥ | ʐa̰ːŋ˨˨ ʐəː˧˩˨ | ɹaːŋ˨˩˨ ɹəː˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɹaːŋ˨˨ ɹə̰ː˩˧ | ɹa̰ːŋ˨˨ ɹəː˧˩ | ɹa̰ːŋ˨˨ ɹə̰ː˨˨ |
Tính từ
sửarạng rỡ
- Hết sức vẻ vang.
- Làm cho tên tuổi và sự nghiệp của.
- Nguyễn.
- Trãi rạng rỡ ra ngoài (Phạm Văn Đồng)
Tham khảo
sửa- "rạng rỡ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)