bought
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈbɔt/
Hoa Kỳ | [ˈbɔt] |
Ngoại động từ
sửabought (bất qui tắc) ngoại động từ bought /ˈbɔt/
- Mua.
- (Nghĩa bóng) Trã bằng giá; đạt được, được (cái gì bằng một sự hy sinh nào đó).
- Mua chuộc, đút lót, hối lộ (ai).
Thành ngữ
sửa- to buy back: Mua lại (cái gì mình đã bán đi).
- to buy in:
- to buy into: Mua cổ phần (của công ty... ).
- to buy off: Đấm mồm, đút lót.
- to buy out: Trả tiền (cho ai) để người ta bỏ chức vị hay tài sản.
- to buy over: Mua chuộc, đút lót.
- to buy up: Mua sạch, mua nhẫn, mua toàn bộ.
- to buy a pig in a poke: Xem Pig
- I'll buy it: (Từ lóng) Tớ xin chịu, tớ không biết (để trả lời một câu đố, hay một câu hỏi).
Danh từ
sửabought /ˈbɔt/
Tham khảo
sửa- "bought", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)