biệt phái
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓiə̰ʔt˨˩ faːj˧˥ | ɓiə̰k˨˨ fa̰ːj˩˧ | ɓiək˨˩˨ faːj˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓiət˨˨ faːj˩˩ | ɓiə̰t˨˨ faːj˩˩ | ɓiə̰t˨˨ fa̰ːj˩˧ |
Động từ
sửabiệt phái
- Cử (cán bộ) đến công tác ở nơi khác hoặc đi công tác xa, tạm thời trong một thời gian, với nhiệm vụ không thuộc sự quản lí của cơ quan.
- chuyến biệt phái công tác
- cán bộ biệt phái
Tính từ
sửabiệt phái
- Có tư tưởng đối lập với số đông trong một chính đảng, hoặc một tổ chức học thuật, tôn giáo, tự tách ra thành lập một phái riêng, do có sự bất đồng về chủ trương (thường dùng với nghĩa xấu)
- tư tưởng biệt phái
- khuynh hướng biệt phái
Tham khảo
sửa- Biệt phái, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam