bandy
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈbæn.di/
Ngoại động từ
sửabandy ngoại động từ /ˈbæn.di/
- Ném đi vứt lại, trao đổi qua lại (quả bóng, câu chuyện... ).
- to bandy words with someone — điều qua tiếng lại với ai
- Bàn tán.
- to have one's name bandied about — là đầu đề bàn tán, trở thành đầu đề bàn tán
Chia động từ
sửabandy
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to bandy | |||||
Phân từ hiện tại | bandying | |||||
Phân từ quá khứ | bandied | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | bandy | bandy hoặc bandiest¹ | bandies hoặc bandieth¹ | bandy | bandy | bandy |
Quá khứ | bandied | bandied hoặc bandiedst¹ | bandied | bandied | bandied | bandied |
Tương lai | will/shall² bandy | will/shall bandy hoặc wilt/shalt¹ bandy | will/shall bandy | will/shall bandy | will/shall bandy | will/shall bandy |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | bandy | bandy hoặc bandiest¹ | bandy | bandy | bandy | bandy |
Quá khứ | bandied | bandied | bandied | bandied | bandied | bandied |
Tương lai | were to bandy hoặc should bandy | were to bandy hoặc should bandy | were to bandy hoặc should bandy | were to bandy hoặc should bandy | were to bandy hoặc should bandy | were to bandy hoặc should bandy |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | bandy | — | let’s bandy | bandy | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Danh từ
sửabandy /ˈbæn.di/
Tính từ
sửabandy /ˈbæn.di/
- Vòng kiềng (chân).
Tham khảo
sửa- "bandy", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)