Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kəj˧˧ ka̰jŋ˧˩˧kəj˧˥ kan˧˩˨kəj˧˧ kan˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kəj˧˥ kajŋ˧˩kəj˧˥˧ ka̰ʔjŋ˧˩

Danh từ sửa

cây cảnh

  1. Cây trồng trong chậu, trong vườn có dáng đẹp, tán gọn, màu sắc của lá và hoa đẹp hoặc có hình dạng kì lạ để làm cảnh.
    Trồng và chăm sóc cây cảnh.