Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓom˧˧ɓom˧˥ɓom˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓom˧˥ɓom˧˥˧

Từ nguyên sửa

táo tây
Từ tiếng Pháp pomme.

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Danh từ sửa

bôm

  1. (Địa phương) Táo tây.
  2. Nhựa dầu thực vật đặc biệt chứa một hàm lượng quan trọng các a-xít ben-zô-ích, xin-na-rích và các et-xte của chúng.

Đồng nghĩa sửa

táo tây

Dịch sửa

Tham khảo sửa

Tiếng Tày sửa

Cách phát âm sửa

Danh từ sửa

bôm

  1. mâm.
  2. khay.