Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
məːm˧˥mə̰ːm˩˧məːm˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
məːm˩˩mə̰ːm˩˧

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Phó từ

sửa

mớm

  1. Để thử, còn hờ hững, chưa chắc chắn.
    Đục mớm lỗ kèo.

Định nghĩa

sửa

mớm

  1. Chuyển thức ăn từ mình vào mồm con.
    Chim mớm mồi cho chim non.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa