attend
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ə.ˈtɛnd/
Hoa Kỳ | [ə.ˈtɛnd] |
Ngoại động từ
sửaattend ngoại động từ /ə.ˈtɛnd/
- Dự, có mặt.
- to attend a meeting — dự một cuộc họp
- Chăm sóc, phục vụ, phục dịch.
- to attend a patient — chăm sóc người bệnh
- Đi theo, đi kèm, theo hầu, hộ tống.
- to attend somebody to the air-port — đi theo ai ra sân bay
- success attends hard work — thành công kèm theo sự làm việc tích cực; làm việc tích cực đem lại sự thành công
Chia động từ
sửaattend
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to attend | |||||
Phân từ hiện tại | attending | |||||
Phân từ quá khứ | attended | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | attend | attend hoặc attendest¹ | attends hoặc attendeth¹ | attend | attend | attend |
Quá khứ | attended | attended hoặc attendedst¹ | attended | attended | attended | attended |
Tương lai | will/shall² attend | will/shall attend hoặc wilt/shalt¹ attend | will/shall attend | will/shall attend | will/shall attend | will/shall attend |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | attend | attend hoặc attendest¹ | attend | attend | attend | attend |
Quá khứ | attended | attended | attended | attended | attended | attended |
Tương lai | were to attend hoặc should attend | were to attend hoặc should attend | were to attend hoặc should attend | were to attend hoặc should attend | were to attend hoặc should attend | were to attend hoặc should attend |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | attend | — | let’s attend | attend | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Nội động từ
sửaattend nội động từ /ə.ˈtɛnd/
- (+ at) Dự, có mặt.
- to attend at a meeting — có mặt tại buổi họp
- (Thường) + to) chú trọng, chăm lo.
- to attend to one's work — chú trọng đến công việc của mình
- to attend to the education of one's children — chăm lo đến việc giáo dục con cái
- (+ on, upon) Chăm sóc, phục vụ, phục dịch.
- to attend on (upon) someone — chăm sóc ai
Chia động từ
sửaattend
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to attend | |||||
Phân từ hiện tại | attending | |||||
Phân từ quá khứ | attended | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | attend | attend hoặc attendest¹ | attends hoặc attendeth¹ | attend | attend | attend |
Quá khứ | attended | attended hoặc attendedst¹ | attended | attended | attended | attended |
Tương lai | will/shall² attend | will/shall attend hoặc wilt/shalt¹ attend | will/shall attend | will/shall attend | will/shall attend | will/shall attend |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | attend | attend hoặc attendest¹ | attend | attend | attend | attend |
Quá khứ | attended | attended | attended | attended | attended | attended |
Tương lai | were to attend hoặc should attend | were to attend hoặc should attend | were to attend hoặc should attend | were to attend hoặc should attend | were to attend hoặc should attend | were to attend hoặc should attend |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | attend | — | let’s attend | attend | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "attend", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)