Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ho̰ʔ˨˩ təwŋ˧˥ho̰˨˨ tə̰wŋ˩˧ho˨˩˨ təwŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ho˨˨ təwŋ˩˩ho̰˨˨ təwŋ˩˩ho̰˨˨ tə̰wŋ˩˧

Từ nguyên sửa

Hộ: giúp đỡ, che chở; tống: tiễn đưa

Động từ sửa

hộ tống

  1. Bảo vệđưa một người khách ra khỏi một địa hạt.
    Luôn luôn có xe thiết giáp hộ tống (Nguyễn Công Hoan)

Tham khảo sửa