appreciate
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ə.ˈpri.ʃi.ˌeɪt/
Hoa Kỳ | [ə.ˈpri.ʃi.ˌeɪt] |
Ngoại động từ
sửaappreciate ngoại động từ /ə.ˈpri.ʃi.ˌeɪt/
- Đánh giá.
- Đánh giá đúng, đánh giá cao, hiểu rõ giá trị.
- (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) Thấy rõ, nhận thức; sâu sắc.
- to appreciate the value of... — đánh giá đúng giá trị của...
- to appreciate the difficulties of the situation — thấy rõ hoàn cảnh khó khăn, đánh giá chung những khó khăn của tình hình
- to appreciate the necessity — thấy rõ được sự cần thiết
- Biết thưởng thức, biết đánh giá.
- Cảm kích.
- I greatly appreciate your kindness — tôi rất cảm kích lòng tốt của anh
- Nâng giá, tăng giá trị (của cái gì).
Chia động từ
sửaappreciate
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Nội động từ
sửaappreciate nội động từ /ə.ˈpri.ʃi.ˌeɪt/
Chia động từ
sửaappreciate
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "appreciate", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)