xà
(Đổi hướng từ Xà)
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
sa̤ː˨˩ | saː˧˧ | saː˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
saː˧˧ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “xà”
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửaxà
- Cây gỗ vuông vắn hoặc thanh sắt bắt ngang qua nhà để nối liền hai đầu cột hoặc hai bức tường.
- Con thì bắt chuột, con leo xà nhà. (ca dao)
- Thanh sắt đóng giữa hai cột vững dùng để tập thể dục.
- Sáng nào ông cụ cũng tập xà.
- Nghĩa như rắn.
- Con mãng xà lớn.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "xà", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Nùng
sửaDanh từ
sửaxà
- chè.
Tham khảo
sửa- Nguyễn Thu Quỳnh, Trần Thị Nga - Khoa Ngữ văn, ĐHSP – Đại học Thái Nguyên (2012). Bước đầu tìm hiểu phương thức định danh của các từ ngữ chỉ đồ ăn, thức uống trong tiếng Nùng. Tạp chí Ngôn ngữ và Đời sống.