ଛ
Chữ Oriya
sửa | ||||||||
|
Chữ cái
sửaଛ (cha)
- Chữ cái thứ 19 trong bảng chữ cái Oriya.
Tiếng Chhattisgarh
sửaDevanagari | छ (cha) |
---|---|
Oriya | ଛ |
Cách phát âm
sửaChữ cái
sửaଛ (cha)
- Chữ cái thứ 21 trong bảng chữ cái Oriya tiếng Chhattisgarh.
- ଛତିଶଗଡ଼ୀ ― छत्तिसगढ़ी (chattisagṛhī) ― tiếng Chhattisgarh
Xem thêm
sửaTiếng Desiya
sửaCách phát âm
sửaChữ cái
sửaଛ (cha)
- Chữ cái thứ 15 trong bảng chữ cái Oriya tiếng Desiya.
Xem thêm
sửa- (Chữ Oriya tiếng Desiya) ଅ, ଆ, ଇ, ଈ, ଉ, ଊ, ଏ, ଐ, ଓ, କ, ଖ, ଗ, ଘ, ଚ, ଛ, ଜ, ଝ, ଟ, ଠ, ଡ, ଡ଼, ଢ, ଢ଼, ତ, ଥ, ଦ, ଧ, ନ, ପ, ଫ, ବ, ଵ, ଭ, ମ, ଯ, ର, ଲ, ୱ, ସ, ହ
Tham khảo
sửa- The Word for the World International (2020), “ମାର୍କ 1”, ସତିଅର୍ ବାଟ୍, ନୁଆ ନିୟମ୍ (bằng tiếng Desiya)
Tiếng Halba
sửaDevanagari | छ |
---|---|
Oriya | ଛ |
Cách phát âm
sửaChữ cái
sửaଛ (cha)
- Chữ cái thứ 16 trong bảng chữ cái Oriya tiếng Halba.
- ଛଚ ― chaca ― khuôn
Xem thêm
sửa- (Chữ Oriya tiếng Halba) ଅ, ଆ, ଇ, ଈ, ଉ, ଊ, ଏ, ଓ, ଔ, ଅଂ, କ, ଖ, ଗ, ଘ, ଚ, ଛ, ଜ, ଝ, ଟ, ଠ, ଡ, ଢ, ତ, ଥ, ଦ, ଧ, ନ, ପ, ଫ, ବ, ଭ, ମ, ର, ଲ, ସ, ହ, ୟ, ଵ, ଡ଼, ଢ଼
Tham khảo
sửa- Fran Woods (2019), “छ”, Halbi – English Dictionary, SIL International
Tiếng Ho
sửaDevanagari | छ |
---|---|
Bengal | ছ |
Oriya | ଛ |
Latinh | Ch ch |
Telugu | ఛ |
Cách phát âm
sửaChữ cái
sửaଛ (cha)
- Chữ cái thứ 18 trong bảng chữ cái Oriya tiếng Ho.
Xem thêm
sửaTiếng Juang
sửaCách phát âm
sửaChữ cái
sửaଛ (cha)
Xem thêm
sửa- (Chữ Oriya tiếng Juang) ଅ, ଆ, ଇ, ଉ, ଏ, ଓ, କ, ଖ, ଗ, ଘ, ଙ, ଚ, ଛ, ଜ, ଝ, ଞ, ଟ, ଠ, ଡ, ଢ, ଣ, ତ, ଥ, ଦ, ଧ, ନ, ପ, ଫ, ବ, ଭ, ମ, ୟ, ର, ଡ଼, ଲ, ଳ, ସ, ହ
Tham khảo
sửa- Patricia J. Donegan and David Stampe (2004) Online Juang Dictionary (bằng tiếng Anh)
Tiếng Kharia
sửaDevanagari | छ |
---|---|
Oriya | ଛ |
Bengal | ছ |
Cách phát âm
sửaChữ cái
sửaଛ (cha)
Xem thêm
sửaTiếng Kudmal
sửaDevanagari | छ |
---|---|
Bengal | ছ |
Oriya | ଛ |
Cách phát âm
sửaChữ cái
sửaଛ (cha)
- Chữ cái thứ 13 trong bảng chữ cái Oriya tiếng Kudmal.
Xem thêm
sửaTiếng Kuvi
sửaCách phát âm
sửaChữ cái
sửaଛ (cho)
- Chữ cái thứ 19 trong bảng chữ cái Oriya tiếng Kuvi.
Xem thêm
sửa- (Chữ Oriya tiếng Kuvi) ଅ, ଆ, ଇ, ଈ, ଉ, ଊ, ଋ, ୠ, ଌ, ୡ, ଏ, ଐ, ଓ, ଔ, କ, ଖ, ଗ, ଘ, ଙ, ଚ, ଛ, ଜ, ଝ, ଞ, ଟ, ଠ, ଡ, ଢ, ଣ, ତ, ଥ, ଦ, ଧ, ନ, ପ, ଫ, ବ, ଵ, ଭ, ମ, ଯ, ୟ, ର, ଳ, ଲ, ଶ, ଷ, ସ, ହ, ୱ
Tham khảo
sửa- The Word for the World International (2020), ପୁଃନି ମେ଼ରା, କୁୱି ପୁଃନି ମେ଼ରା, ମାତି 1 (bằng tiếng Kuvi)
Tiếng Mundari
sửaDevanagari | छ |
---|---|
Bengal | ছ |
Oriya | ଛ |
Latinh | Ch ch |
Cách phát âm
sửaChữ cái
sửaଛ (cha)
- Chữ cái thứ 18 trong bảng chữ cái Oriya tiếng Mundari.
Xem thêm
sửaTiếng Oriya
sửaCách phát âm
sửaChữ cái
sửaଛ (chô)
Xem thêm
sửaTiếng Oriya Adiwasi
sửaCách phát âm
sửaChữ cái
sửaଛ (cha)
- Chữ cái thứ 15 trong bảng chữ cái tiếng Oriya Adiwasi.
Xem thêm
sửa- (Chữ cái Oriya Adiwasi) ଅ, ଆ, ଇ, ଈ, ଉ, ଊ, ଏ, ଐ, ଓ, କ, ଖ, ଗ, ଘ, ଚ, ଛ, ଜ, ଝ, ଟ, ଠ, ଡ, ଡ଼, ଢ, ଢ଼, ତ, ଥ, ଦ, ଧ, ନ, ପ, ଫ, ବ, ଵ, ଭ, ମ, ଯ, ର, ଲ, ୱ, ସ, ହ
Tham khảo
sửa- Uwe Gustafsson (1989) An Adiwasi Oriya-Telugu-English dictionary (Central Institute of Indian Languages Dictionary Series), Central Institute of Indian Languages
Tiếng Panchpargania
sửaDevanagari | छ |
---|---|
Bengal | ছ |
Oriya | ଛ |
Cách phát âm
sửaChữ cái
sửaଛ (cha)
- Chữ cái thứ 13 trong bảng chữ cái Oriya tiếng Panchpargania.
Xem thêm
sửaTiếng Phạn
sửaChữ viết khác
sửaCác chữ viết khác
- ছ (Chữ Assamese)
- ᬙ (Chữ Balinese)
- ছ (chữ Bengal)
- 𑰔 (Chữ Bhaiksuki)
- 𑀙 (Chữ Brahmi)
- ဆ (Chữ Burmese)
- छ (Chữ Devanagari)
- છ (Chữ Gujarati)
- ਛ (Chữ Gurmukhi)
- 𑌛 (Chữ Grantha)
- ꦖ (Chữ Javanese)
- ಛ (Chữ Kannada)
- ឆ (Chữ Khmer)
- ຉ (Chữ Lao)
- ഛ (Chữ Malayalam)
- ᡮᠠ (Chữ Manchu)
- 𑘔 (Chữ Modi)
- ᠼᠠ᠋ (Chữ Mongolian)
- 𑦴 (Chữ Nandinagari)
- 𑐕 (Chữ Newa)
- ꢘ (Chữ Saurashtra)
- 𑆗 (Chữ Sharada)
- 𑖔 (Chữ Siddham)
- ඡ (Chữ Sinhalese)
- 𑩢 (Chữ Soyombo)
- ఛ (Chữ Telugu)
- ฉ (Chữ Thai)
- ཚ (Chữ Tibetan)
- 𑒕 (Chữ Tirhuta)
- 𑨤 (Chữ Zanabazar Square)
Cách phát âm
sửaChữ cái
sửaଛ (chô)
- Chữ cái thứ 17 trong bảng chữ cái Oriya tiếng Phạn.
- ଯଦ୍ୱା ତୱ ଦକ୍ଷିଣଃ କରୋ ଯଦି ତ୍ୱାଂ ବାଧତେ, ତର୍ହି ତଂ କରଂ ଛିତ୍ତ୍ୱା ଦୂରେ ନିକ୍ଷିପ, ଯତଃ ସର୍ୱ୍ୱୱପୁଷୋ ନରକେ ନିକ୍ଷେପାତ୍ ଏକାଙ୍ଗସ୍ୟ ନାଶୋ ୱରଂ
- jôdwa tôwô dôkṣiṇôḥ kôro jôdi twaṃ badhôte, tôrhi tôṃ kôrôṃ chittwa dure nikṣipô, jôtôḥ sôrwwôwôpuṣo nôrôke nikṣepat ekaṅgôsyô naśo wôrôṃ
- Lại nếu tay hữu xui cho ngươi phạm tội, thì hãy chặt mà liệng nó cho xa ngươi đi; vì thà chịu một phần thân-thể ngươi phải hư, còn hơn là cả thân-thể vào địa-ngục. (Ma-thi-ơ 5:30)
Xem thêm
sửa- (Chữ Oriya tiếng Phạn) ଅ, ଆ, ଇ, ଈ, ଉ, ଊ, ଋ, ୠ, ଌ, ୡ, ଏ, ଐ, ଓ, ଔ, କ, ଖ, ଗ, ଘ, ଙ, ଚ, ଛ, ଜ, ଝ, ଞ, ଟ, ଠ, ଡ, ଢ, ଣ, ତ, ଥ, ଦ, ଧ, ନ, ପ, ଫ, ବ, ଵ, ଭ, ମ, ଯ, ୟ, ର, ଳ, ଲ, ଶ, ଷ, ସ, ହ, ୱ
Tham khảo
sửa- Sanskrit Bible (1851), “ମଥିଃ 5”, ସତ୍ୟୱେଦଃ (bằng tiếng Phạn)
Tiếng Sadri
sửaDevanagari | छ (cha) |
---|---|
Oriya | ଛ |
Bengal | ছ |
Kaithi | 𑂓 (cha) |
Cách phát âm
sửaChữ cái
sửaଛ (cha)
Xem thêm
sửa- (Chữ Oriya tiếng Sadri) ଅ, ଆ, ଇ, ଈ, ଉ, ଊ, ଏ, ଐ, ଓ, ଔ, କ, ଖ, ଗ, ଘ, ଙ, ଚ, ଛ, ଜ, ଝ, ଞ, ଟ, ଠ, ଡ, ଢ, ଣ, ତ, ଥ, ଦ, ଧ, ନ, ପ, ଫ, ବ, ଵ, ମ, ୟ, ର, ଲ, ୱ, ଶ, ଷ, ସ, ହ, ଡ଼, ଢ଼, କ୍ଷ
Tham khảo
sửa- Toby Anderson (2020), “छ”, Sadri Dictionary (bằng tiếng Hindi), SIL International
Tiếng Santal
sửaOl Chiki | ᱪᱷ (ch) |
---|---|
Devanagari | छ |
Bengal | ছ |
Oriya | ଛ |
Cách phát âm
sửaChữ cái
sửaଛ (ch)