Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
waː˧˥ṵə˩˧˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
˩˩ṵə˩˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Động từ

úa

  1. 1. (Lá cây) héo đi, vàng đi.
    Rau để từ hôm qua nên úa đi.
    Màu cỏ úa đi.

Tính từ

sửa

úa

  1. Trở nên vàng xỉn, không sáng, không trong nữa.
    Tường đã bị úa màu .
    Trăng úa.

Tham khảo

sửa

Tiếng K'Ho

sửa

Tính từ

sửa

úa

  1. nhiều.

Tham khảo

sửa
  • Lý Toàn Thắng, Tạ Văn Thông, K'Brêu, K'Bròh (1985) Ngữ pháp tiếng Kơ Ho. Sở Văn hóa và Thông tin Lâm Đồng.