hoàng đế
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
hwa̤ːŋ˨˩ ɗe˧˥ | hwaːŋ˧˧ ɗḛ˩˧ | hwaːŋ˨˩ ɗe˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
hwaŋ˧˧ ɗe˩˩ | hwaŋ˧˧ ɗḛ˩˧ |
Danh từ
sửahoàng đế
- Vua một nước có chư hầu; vua một nước lớn đối với các nước nhỏ.
- Triều đại nhà Nguyễn có 13 đời hoàng đế trị vì.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "hoàng đế", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)