Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
na̰ʔwk˨˩ ɗə̰ʔwk˨˩na̰wk˨˨ ɗə̰wk˨˨nawk˨˩˨ ɗəwk˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
nawk˨˨ ɗəwk˨˨na̰wk˨˨ ɗə̰wk˨˨

Danh từ sửa

nọc độc

  1. Chất độc ở trong miệng một số động vật như rắn, ong.., tiết ra khi cắn hoặc đốt.
  2. Sự nguy hại.
    Nọc độc của chủ nghĩa xét lại và chủ nghĩa giáo điều.

Tham khảo sửa