nọc độc
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
na̰ʔwk˨˩ ɗə̰ʔwk˨˩ | na̰wk˨˨ ɗə̰wk˨˨ | nawk˨˩˨ ɗəwk˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
nawk˨˨ ɗəwk˨˨ | na̰wk˨˨ ɗə̰wk˨˨ |
Danh từ
sửanọc độc
- Chất độc ở trong miệng một số động vật như rắn, ong.., tiết ra khi cắn hoặc đốt.
- Sự nguy hại.
- Nọc độc của chủ nghĩa xét lại và chủ nghĩa giáo điều.
Tham khảo
sửa- "nọc độc", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)