thrill
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈθrɪɫ/
Danh từ
sửathrill /ˈθrɪɫ/
- Sự run lên, sự rộn lên, sự rộn ràng (vì sung sướng); sự rùng mình (kinh sợ).
- a thrill of joy — sự vui sướng rộn ràng
- a thrill of terror — sự rùng mình khiếp sợ
- (Y học) Sự run; tiếng run (của tim, phổi).
- (Từ lóng) Câu chuyện cảm động; câu chuyện giật gân, câu chuyện ly kỳ.
Ngoại động từ
sửathrill ngoại động từ /ˈθrɪɫ/
- Làm rùng mình, làm run lên; làm rộn ràng, làm xúc động, làm hồi hộp.
- to be thrilled with joy — sướng run lên
- the match thrills the crowd — cuộc đấu làm cho đám đông rất hồi hộp
Chia động từ
sửathrill
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to thrill | |||||
Phân từ hiện tại | thrilling | |||||
Phân từ quá khứ | thrilled | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | thrill | thrill hoặc thrillest¹ | thrills hoặc thrilleth¹ | thrill | thrill | thrill |
Quá khứ | thrilled | thrilled hoặc thrilledst¹ | thrilled | thrilled | thrilled | thrilled |
Tương lai | will/shall² thrill | will/shall thrill hoặc wilt/shalt¹ thrill | will/shall thrill | will/shall thrill | will/shall thrill | will/shall thrill |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | thrill | thrill hoặc thrillest¹ | thrill | thrill | thrill | thrill |
Quá khứ | thrilled | thrilled | thrilled | thrilled | thrilled | thrilled |
Tương lai | were to thrill hoặc should thrill | were to thrill hoặc should thrill | were to thrill hoặc should thrill | were to thrill hoặc should thrill | were to thrill hoặc should thrill | were to thrill hoặc should thrill |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | thrill | — | let’s thrill | thrill | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Nội động từ
sửathrill nội động từ /ˈθrɪɫ/
- Rùng mình, run lên; rộn ràng, hồi hộp.
- to thrill with delight — sướng run lên, sướng rộn ràng
- Rung lên, ngân lên.
- the orator's voice thrilled through the crowsd — giọng nói của diễn giả rung lên qua đám đông
- Rung cảm, rung động.
- how that violin thrills! — tiếng viôlông ấy mới rung cảm làm sao!
Chia động từ
sửathrill
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to thrill | |||||
Phân từ hiện tại | thrilling | |||||
Phân từ quá khứ | thrilled | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | thrill | thrill hoặc thrillest¹ | thrills hoặc thrilleth¹ | thrill | thrill | thrill |
Quá khứ | thrilled | thrilled hoặc thrilledst¹ | thrilled | thrilled | thrilled | thrilled |
Tương lai | will/shall² thrill | will/shall thrill hoặc wilt/shalt¹ thrill | will/shall thrill | will/shall thrill | will/shall thrill | will/shall thrill |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | thrill | thrill hoặc thrillest¹ | thrill | thrill | thrill | thrill |
Quá khứ | thrilled | thrilled | thrilled | thrilled | thrilled | thrilled |
Tương lai | were to thrill hoặc should thrill | were to thrill hoặc should thrill | were to thrill hoặc should thrill | were to thrill hoặc should thrill | were to thrill hoặc should thrill | were to thrill hoặc should thrill |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | thrill | — | let’s thrill | thrill | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "thrill", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)