tattoo
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /tæ.ˈtuː/
Danh từ
sửatattoo /tæ.ˈtuː/
- (Quân sự) Hiệu trống tập trung buổi tối.
- Hồi trống dồn, tiếng gõ dồn.
- to beat the devil's tattoo — gõ dồn ngón tay
- Dạ hội quân đội (có trống).
Nội động từ
sửatattoo nội động từ /tæ.ˈtuː/
Danh từ
sửatattoo /tæ.ˈtuː/
Ngoại động từ
sửatattoo ngoại động từ /tæ.ˈtuː/
- Xăm (da... ).
Chia động từ
sửatattoo
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to tattoo | |||||
Phân từ hiện tại | tattooing | |||||
Phân từ quá khứ | tattooed | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | tattoo | tattoo hoặc tattooest¹ | tattoos hoặc tattooeth¹ | tattoo | tattoo | tattoo |
Quá khứ | tattooed | tattooed hoặc tattooedst¹ | tattooed | tattooed | tattooed | tattooed |
Tương lai | will/shall² tattoo | will/shall tattoo hoặc wilt/shalt¹ tattoo | will/shall tattoo | will/shall tattoo | will/shall tattoo | will/shall tattoo |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | tattoo | tattoo hoặc tattooest¹ | tattoo | tattoo | tattoo | tattoo |
Quá khứ | tattooed | tattooed | tattooed | tattooed | tattooed | tattooed |
Tương lai | were to tattoo hoặc should tattoo | were to tattoo hoặc should tattoo | were to tattoo hoặc should tattoo | were to tattoo hoặc should tattoo | were to tattoo hoặc should tattoo | were to tattoo hoặc should tattoo |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | tattoo | — | let’s tattoo | tattoo | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "tattoo", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)