la hán
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
laː˧˧ haːn˧˥ | laː˧˥ ha̰ːŋ˩˧ | laː˧˧ haːŋ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
laː˧˥ haːn˩˩ | laː˧˥˧ ha̰ːn˩˧ |
Danh từ
sửaLa hán
- (Phật học) Cách gọi tắt của A-la-hán (phiên âm từ tiếng Phạn), là một phẩm bậc của người tu hành đã đạt thành chánh quả xác định. La hán nằm trong chuỗi phẩm bậc sau (từ thấp đến cao): tăng, ni, la hán, bồ tát, Phật.