Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Quyên góp
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
xanh xao
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Tính từ
1.2.1
Dịch
1.3
Tham khảo
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
sajŋ
˧˧
saːw
˧˧
san
˧˥
saːw
˧˥
san
˧˧
saːw
˧˧
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
sajŋ
˧˥
saːw
˧˥
sajŋ
˧˥˧
saːw
˧˥˧
Tính từ
sửa
xanh xao
(
Da
)
Có
màu
xanh
tái
,
nhợt nhạt
vẻ
ốm
yếu
.
Mặt
xanh xao
hốc hác .
Da dẻ
xanh xao
.
Trông anh dạo này đã bớt
xanh xao
hơn dạo mới ốm dậy.
Bàn tay
xanh xao
gầy guộc.
Dịch
sửa
Tham khảo
sửa
"
xanh xao
", Hồ Ngọc Đức,
Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí
(
chi tiết
)