xanh xao
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
sajŋ˧˧ saːw˧˧ | san˧˥ saːw˧˥ | san˧˧ saːw˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
sajŋ˧˥ saːw˧˥ | sajŋ˧˥˧ saːw˧˥˧ |
Tính từ
sửaxanh xao
- (Da) Có màu xanh tái, nhợt nhạt vẻ ốm yếu.
- Mặt xanh xao hốc hác .
- Da dẻ xanh xao .
- Trông anh dạo này đã bớt xanh xao hơn dạo mới ốm dậy.
- Bàn tay xanh xao gầy guộc.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "xanh xao", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)