suppose
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /sə.ˈpoʊz/
Hoa Kỳ | [sə.ˈpoʊz] |
Ngoại động từ
sửasuppose ngoại động từ /sə.ˈpoʊz/
- Giả sử, giả thiết, giả định.
- Đòi hỏi, cần có (lý thuyết, kết quả... ).
- that supposes mechanism without flaws — cái đó đòi hỏi máy móc phải thật tốt
- Cho rằng, tin, nghĩ rằng.
- I suppose we shall be back in an hour — tôi cho rằng một giờ nữa chúng tôi sẽ quay lại
- I don't suppose he will come — tôi nghĩ rằng anh ấy sẽ không đến
- (Lời mệnh lệnh) Đề nghị.
- suppose we try another — đề nghị chúng ta cố một keo nữa; hay là chúng thử một lần nữa
- to be supposed — có nhiệm vụ
- he is not supposed to read the letter — anh ta không có nhiệm vụ đọc cái thư ấy
Chia động từ
sửasuppose
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to suppose | |||||
Phân từ hiện tại | supposing | |||||
Phân từ quá khứ | supposed | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | suppose | suppose hoặc supposest¹ | supposes hoặc supposeth¹ | suppose | suppose | suppose |
Quá khứ | supposed | supposed hoặc supposedst¹ | supposed | supposed | supposed | supposed |
Tương lai | will/shall² suppose | will/shall suppose hoặc wilt/shalt¹ suppose | will/shall suppose | will/shall suppose | will/shall suppose | will/shall suppose |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | suppose | suppose hoặc supposest¹ | suppose | suppose | suppose | suppose |
Quá khứ | supposed | supposed | supposed | supposed | supposed | supposed |
Tương lai | were to suppose hoặc should suppose | were to suppose hoặc should suppose | were to suppose hoặc should suppose | were to suppose hoặc should suppose | were to suppose hoặc should suppose | were to suppose hoặc should suppose |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | suppose | — | let’s suppose | suppose | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "suppose", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)