giả sử
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
za̰ː˧˩˧ sɨ̰˧˩˧ | jaː˧˩˨ ʂɨ˧˩˨ | jaː˨˩˦ ʂɨ˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟaː˧˩ ʂɨ˧˩ | ɟa̰ːʔ˧˩ ʂɨ̰ʔ˧˩ |
Từ tương tự
sửaĐộng từ
sửagiả sử
- Từ dùng để nêu một giả thiết, thường là trái với thực tế, làm căn cứ suy luận, chứng minh.
- Giả sử không có anh ấy thì việc chắc không xong.
- Giả sử có người hỏi, anh sẽ trả lời ra sao?
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "giả sử", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)