Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
za̰ː˧˩˧ sɨ̰˧˩˧jaː˧˩˨ ʂɨ˧˩˨jaː˨˩˦ ʂɨ˨˩˦
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɟaː˧˩ ʂɨ˧˩ɟa̰ːʔ˧˩ ʂɨ̰ʔ˧˩

Từ tương tự

Động từ

giả sử

  1. Từ dùng để nêu một giả thiết, thường là trái với thực tế, làm căn cứ suy luận, chứng minh.
    Giả sử không có anh ấy thì việc chắc không xong.
    Giả sử có người hỏi, anh sẽ trả lời ra sao?

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa