Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Donate Now
If this site has been useful to you, please give today.
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
giả sử
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Từ tương tự
1.3
Động từ
1.3.1
Dịch
1.4
Tham khảo
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
za̰ː
˧˩˧
sɨ̰
˧˩˧
jaː
˧˩˨
ʂɨ
˧˩˨
jaː
˨˩˦
ʂɨ
˨˩˦
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
ɟaː
˧˩
ʂɨ
˧˩
ɟa̰ːʔ
˧˩
ʂɨ̰ʔ
˧˩
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
gia sư
gia sự
giá sử
Động từ
giả sử
Từ
dùng để
nêu
một
giả thiết
, thường là
trái
với
thực tế
, làm
căn cứ
suy luận
,
chứng minh
.
Giả sử
không có anh ấy thì việc chắc không xong.
Giả sử
có người hỏi, anh sẽ trả lời ra sao?
Dịch
sửa
Tiếng Anh
:
suppose
Tham khảo
sửa
"
giả sử
", Hồ Ngọc Đức,
Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí
(
chi tiết
)