suffer
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈsə.fɜː/
Hoa Kỳ | [ˈsə.fɜː] |
Ngoại động từ
sửasuffer ngoại động từ /ˈsə.fɜː/
- Chịu, bị.
- to suffer a defeat — bị thua
- to suffer a pain — bị đau đớn
- Cho phép; dung thứ, chịu đựng.
- I suffer them to come — tôi cho phép họ đến
- how can you suffer his insolence? — làm thế nào mà anh có thể chịu đựng được sự láo xược của nó?
Chia động từ
sửasuffer
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to suffer | |||||
Phân từ hiện tại | suffering | |||||
Phân từ quá khứ | suffered | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | suffer | suffer hoặc sufferest¹ | suffers hoặc suffereth¹ | suffer | suffer | suffer |
Quá khứ | suffered | suffered hoặc sufferedst¹ | suffered | suffered | suffered | suffered |
Tương lai | will/shall² suffer | will/shall suffer hoặc wilt/shalt¹ suffer | will/shall suffer | will/shall suffer | will/shall suffer | will/shall suffer |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | suffer | suffer hoặc sufferest¹ | suffer | suffer | suffer | suffer |
Quá khứ | suffered | suffered | suffered | suffered | suffered | suffered |
Tương lai | were to suffer hoặc should suffer | were to suffer hoặc should suffer | were to suffer hoặc should suffer | were to suffer hoặc should suffer | were to suffer hoặc should suffer | were to suffer hoặc should suffer |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | suffer | — | let’s suffer | suffer | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Nội động từ
sửasuffer nội động từ /ˈsə.fɜː/
- Đau, đau đớn, đau khổ.
- to suffer from neuralgia — đau dây thần kinh
- Chịu thiệt hại, chịu tổn thất.
- the enemy suffered severely — quân địch bị thiệt hại nặng nề
- trade is suffering from the war — sự buôn bán bị trì trệ vì chiến tranh
- Bị xử tử.
Chia động từ
sửasuffer
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to suffer | |||||
Phân từ hiện tại | suffering | |||||
Phân từ quá khứ | suffered | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | suffer | suffer hoặc sufferest¹ | suffers hoặc suffereth¹ | suffer | suffer | suffer |
Quá khứ | suffered | suffered hoặc sufferedst¹ | suffered | suffered | suffered | suffered |
Tương lai | will/shall² suffer | will/shall suffer hoặc wilt/shalt¹ suffer | will/shall suffer | will/shall suffer | will/shall suffer | will/shall suffer |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | suffer | suffer hoặc sufferest¹ | suffer | suffer | suffer | suffer |
Quá khứ | suffered | suffered | suffered | suffered | suffered | suffered |
Tương lai | were to suffer hoặc should suffer | were to suffer hoặc should suffer | were to suffer hoặc should suffer | were to suffer hoặc should suffer | were to suffer hoặc should suffer | were to suffer hoặc should suffer |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | suffer | — | let’s suffer | suffer | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "suffer", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)