staves
Tiếng Anh
sửaDanh từ
sửastaves số nhiều staves, staffs
- Gậy, ba toong.
- Gậy quyền (gậy biểu thị chức vị quyền lực).
- Cán, cột.
- Chỗ dựa, chỗ nương tựa.
- to be the staff of someone — là chỗ nương tựa của ai
- (Kỹ thuật) Cọc tiêu, mia thăng bằng.
- (Y học) Dụng cụ mổ bóng đái.
- Hiệu lệnh đường thông (cho người lái xe lửa).
- (Số nhiều staffs) (quân sự) bộ tham mưu.
- regimental staff — bộ tham mưu trung đoàn
- staff officer — sĩ quan tham mưu
- (Số nhiều staffs) Ban, bộ.
- editorial staff of a newspaper — ban biên tập một tờ báo
- (Số nhiều staffs) Toàn thể cán bộ nhân viên giúp việc, biên chế; bộ phận.
- teaching staff — bộ phận giảng dạy
- (Số nhiều staves) (âm nhạc) khuông nhạc ((cũng) stave).
Thành ngữ
sửa- staff of life: Bánh mì (coi như thức ăn cơ bản nuôi sống con người).
Ngoại động từ
sửastaves ngoại động từ
- Bố trí cán bộ nhân viên cho (một cơ quan); cung cấp cán bộ nhân viên cho (một cơ quan).
- to staff an office with capable cadres — bố trí cán bộ có khả năng cho một cơ quan
Tham khảo
sửa- "staves", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)