Tiếng Anh

sửa

Cách phát âm

sửa
  • IPA: /ˈskwɪnt/

Tính từ

sửa

squint /ˈskwɪnt/

  1. (Y học) Lác (mắt).

Danh từ

sửa

squint /ˈskwɪnt/

  1. Tật lác mắt.
  2. Cái liếc mắt.
  3. (Thông tục) Sự nhìn, sự xem.
    let me have a squintat it — cho tôi xem một tí nào
  4. Sự nghiêng về, sự ngả về (một chính sách).
    to have a squint to some policy — ngã về một chính sách nào
  5. Lỗ chiêm ngưỡng (đục qua tường trong nhà thờ, để nhìn thấy bàn thờ).

Nội động từ

sửa

squint nội động từ /ˈskwɪnt/

  1. Có tật lác mắt.
  2. Liếc, liếc nhìn.
    to squint at something — liếc nhìn vật gì

Chia động từ

sửa

Ngoại động từ

sửa

squint ngoại động từ /ˈskwɪnt/

  1. Làm cho (mắt) lác.
  2. Nhắm nhanh (mắt).
  3. Nheo (mắt).

Chia động từ

sửa

Tham khảo

sửa