squint
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈskwɪnt/
Tính từ
sửasquint /ˈskwɪnt/
Danh từ
sửasquint /ˈskwɪnt/
- Tật lác mắt.
- Cái liếc mắt.
- (Thông tục) Sự nhìn, sự xem.
- let me have a squintat it — cho tôi xem một tí nào
- Sự nghiêng về, sự ngả về (một chính sách).
- to have a squint to some policy — ngã về một chính sách nào
- Lỗ chiêm ngưỡng (đục qua tường trong nhà thờ, để nhìn thấy bàn thờ).
Nội động từ
sửasquint nội động từ /ˈskwɪnt/
Chia động từ
sửasquint
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to squint | |||||
Phân từ hiện tại | squinting | |||||
Phân từ quá khứ | squinted | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | squint | squint hoặc squintest¹ | squints hoặc squinteth¹ | squint | squint | squint |
Quá khứ | squinted | squinted hoặc squintedst¹ | squinted | squinted | squinted | squinted |
Tương lai | will/shall² squint | will/shall squint hoặc wilt/shalt¹ squint | will/shall squint | will/shall squint | will/shall squint | will/shall squint |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | squint | squint hoặc squintest¹ | squint | squint | squint | squint |
Quá khứ | squinted | squinted | squinted | squinted | squinted | squinted |
Tương lai | were to squint hoặc should squint | were to squint hoặc should squint | were to squint hoặc should squint | were to squint hoặc should squint | were to squint hoặc should squint | were to squint hoặc should squint |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | squint | — | let’s squint | squint | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Ngoại động từ
sửasquint ngoại động từ /ˈskwɪnt/
Chia động từ
sửasquint
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to squint | |||||
Phân từ hiện tại | squinting | |||||
Phân từ quá khứ | squinted | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | squint | squint hoặc squintest¹ | squints hoặc squinteth¹ | squint | squint | squint |
Quá khứ | squinted | squinted hoặc squintedst¹ | squinted | squinted | squinted | squinted |
Tương lai | will/shall² squint | will/shall squint hoặc wilt/shalt¹ squint | will/shall squint | will/shall squint | will/shall squint | will/shall squint |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | squint | squint hoặc squintest¹ | squint | squint | squint | squint |
Quá khứ | squinted | squinted | squinted | squinted | squinted | squinted |
Tương lai | were to squint hoặc should squint | were to squint hoặc should squint | were to squint hoặc should squint | were to squint hoặc should squint | were to squint hoặc should squint | were to squint hoặc should squint |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | squint | — | let’s squint | squint | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "squint", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)