spite
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈspɑɪt/
Hoa Kỳ | [ˈspɑɪt] |
Danh từ
sửaspite /ˈspɑɪt/
- Sự giận, sự không bằng lòng.
- to have a spite against someone — giận ai
- Sự thù oán; mối hận thù.
- to do something from (in, out of) pure spite — làm việc gì hoàn toàn vì thù hằn
Thành ngữ
sửa- in spite of: Mặc dầu.
Ngoại động từ
sửaspite ngoại động từ /ˈspɑɪt/
Thành ngữ
sửa- to cut off one's nose to spite one's face: Xem Nose
Chia động từ
sửaspite
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to spite | |||||
Phân từ hiện tại | spiting | |||||
Phân từ quá khứ | spited | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | spite | spite hoặc spitest¹ | spites hoặc spiteth¹ | spite | spite | spite |
Quá khứ | spited | spited hoặc spitedst¹ | spited | spited | spited | spited |
Tương lai | will/shall² spite | will/shall spite hoặc wilt/shalt¹ spite | will/shall spite | will/shall spite | will/shall spite | will/shall spite |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | spite | spite hoặc spitest¹ | spite | spite | spite | spite |
Quá khứ | spited | spited | spited | spited | spited | spited |
Tương lai | were to spite hoặc should spite | were to spite hoặc should spite | were to spite hoặc should spite | were to spite hoặc should spite | were to spite hoặc should spite | were to spite hoặc should spite |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | spite | — | let’s spite | spite | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "spite", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)