sop
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈsɑːp/
Danh từ
sửasop /ˈsɑːp/
- Mẩu bánh mì thả vào nước xúp.
- sop in the pan — bánh mì rán
- Vật đút lót.
- Vật cho để thưởng, vật cho để dỗ dành.
- (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) Người đàn ông ẻo lả yếu ớt (như con gái).
Ngoại động từ
sửasop ngoại động từ /ˈsɑːp/
Chia động từ
sửasop
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to sop | |||||
Phân từ hiện tại | sopping | |||||
Phân từ quá khứ | sopped | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | sop | sop hoặc soppest¹ | sops hoặc soppeth¹ | sop | sop | sop |
Quá khứ | sopped | sopped hoặc soppedst¹ | sopped | sopped | sopped | sopped |
Tương lai | will/shall² sop | will/shall sop hoặc wilt/shalt¹ sop | will/shall sop | will/shall sop | will/shall sop | will/shall sop |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | sop | sop hoặc soppest¹ | sop | sop | sop | sop |
Quá khứ | sopped | sopped | sopped | sopped | sopped | sopped |
Tương lai | were to sop hoặc should sop | were to sop hoặc should sop | were to sop hoặc should sop | were to sop hoặc should sop | were to sop hoặc should sop | were to sop hoặc should sop |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | sop | — | let’s sop | sop | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Nội động từ
sửasop nội động từ /ˈsɑːp/
- Ướt sũng.
- to be sopping with rain — sũng nước mưa
Chia động từ
sửasop
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to sop | |||||
Phân từ hiện tại | sopping | |||||
Phân từ quá khứ | sopped | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | sop | sop hoặc soppest¹ | sops hoặc soppeth¹ | sop | sop | sop |
Quá khứ | sopped | sopped hoặc soppedst¹ | sopped | sopped | sopped | sopped |
Tương lai | will/shall² sop | will/shall sop hoặc wilt/shalt¹ sop | will/shall sop | will/shall sop | will/shall sop | will/shall sop |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | sop | sop hoặc soppest¹ | sop | sop | sop | sop |
Quá khứ | sopped | sopped | sopped | sopped | sopped | sopped |
Tương lai | were to sop hoặc should sop | were to sop hoặc should sop | were to sop hoặc should sop | were to sop hoặc should sop | were to sop hoặc should sop | were to sop hoặc should sop |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | sop | — | let’s sop | sop | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "sop", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)