react
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ri.ˈækt/
Nội động từ
sửareact nội động từ /ri.ˈækt/
- Tác động trở lại, ảnh hưởng trở lại, phản ứng lại.
- tyranny reacts upon the tyrant himself — sự bạo ngược tác hại trở lại ngay đối với kẻ bạo ngược
- (Vật lý) ; (hoá học) phản ứng.
- (+ against) Chống lại, đối phó lại.
- (Quân sự) Phản công, đánh trả lại lại.
- (Tài chính) Sụt, hạ (giá cả).
Chia động từ
sửareact
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to react | |||||
Phân từ hiện tại | reacting | |||||
Phân từ quá khứ | reacted | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | react | react hoặc reactest¹ | reacts hoặc reacteth¹ | react | react | react |
Quá khứ | reacted | reacted hoặc reactedst¹ | reacted | reacted | reacted | reacted |
Tương lai | will/shall² react | will/shall react hoặc wilt/shalt¹ react | will/shall react | will/shall react | will/shall react | will/shall react |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | react | react hoặc reactest¹ | react | react | react | react |
Quá khứ | reacted | reacted | reacted | reacted | reacted | reacted |
Tương lai | were to react hoặc should react | were to react hoặc should react | were to react hoặc should react | were to react hoặc should react | were to react hoặc should react | were to react hoặc should react |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | react | — | let’s react | react | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "react", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)