Tiếng Việt

sửa

Từ nguyên

sửa

Âm Hán-Việt của chữ Hán 對付.

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗoj˧˥˧˥ɗo̰j˩˧ fɔ̰˩˧ɗoj˧˥˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗoj˩˩˩˩ɗo̰j˩˧ fɔ̰˩˧

Động từ

sửa

đối phó

  1. Tìm cách chống lại.
    Để đối phó với phong trào giải phóng thuộc địa, đế quốc Anh thi hành một chính sách hai mặt (Trường Chinh)

Tham khảo

sửa