Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗoj˧˥˧˥ɗo̰j˩˧ fɔ̰˩˧ɗoj˧˥˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗoj˩˩˩˩ɗo̰j˩˧ fɔ̰˩˧

Từ nguyên sửa

Phó: cấp cho; trao cho

Động từ sửa

đối phó

  1. Tìm cách chống lại.
    Để đối phó với phong trào giải phóng thuộc địa, đế quốc.
    Anh thi hành một chính sách hai mặt (Trường Chinh)

Tham khảo sửa