đối phó
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗoj˧˥ fɔ˧˥ | ɗo̰j˩˧ fɔ̰˩˧ | ɗoj˧˥ fɔ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗoj˩˩ fɔ˩˩ | ɗo̰j˩˧ fɔ̰˩˧ |
Từ nguyên sửa
Động từ sửa
đối phó
- Tìm cách chống lại.
- Để đối phó với phong trào giải phóng thuộc địa, đế quốc.
- Anh thi hành một chính sách hai mặt (Trường Chinh)
Tham khảo sửa
- "đối phó", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)