san sát
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
saːn˧˧ saːt˧˥ | ʂaːŋ˧˥ ʂa̰ːk˩˧ | ʂaːŋ˧˧ ʂaːk˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʂaːn˧˥ ʂaːt˩˩ | ʂaːn˧˥˧ ʂa̰ːt˩˧ |
Từ tương tự
sửaTính từ
sửasan sát
- Rất nhiều và liền nhau như không còn có khe hở.
- Nhà cửa san sát hai bên đường .
- Thuyền đậu san sát.
- (Tiếng nói) Liên tục, nghe chối tai.
- Giọng san sát.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "san sát", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)