quốc thư
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kwəwk˧˥ tʰɨ˧˧ | kwə̰wk˩˧ tʰɨ˧˥ | wəwk˧˥ tʰɨ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kwəwk˩˩ tʰɨ˧˥ | kwə̰wk˩˧ tʰɨ˧˥˧ |
Danh từ
sửaquốc thư
- Văn kiện ngoại giao mang chữ ký của nguyên thủ một nước, trao quyền thay mặt chính phủ cho một đại sứ và do đại sứ trình nguyên thủ của nước tại đó mình đến thực hiện nhiệm vụ, khi bắt đầu nhận chức.
- Công hàm của người đứng đầu một nước này gửi cho người đứng đầu một nước khác để giới thiệu đại sứ hay công sứ đặc mệnh toàn quyền.
- đại sứ trình quốc thư
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "quốc thư", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Quốc thư, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam