Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Quyên góp
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
đặc mệnh
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Động từ
1.3
Tham khảo
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
ɗa̰ʔk
˨˩
mə̰ʔjŋ
˨˩
ɗa̰k
˨˨
mḛn
˨˨
ɗak
˨˩˨
məːn
˨˩˨
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
ɗak
˨˨
meŋ
˨˨
ɗa̰k
˨˨
mḛŋ
˨˨
Động từ
sửa
đặc mệnh
(Được
nhà nước
)
giao
cho một
nhiệm vụ
đặc biệt
.
Đại sứ
đặc mệnh
toàn quyền.
Tham khảo
sửa
Đặc mệnh,
Soha Tra Từ
[1]
, Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam