Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰə̰ʔp˨˩ kaːn˧˧tʰə̰p˨˨ kaːŋ˧˥tʰəp˨˩˨ kaːŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰəp˨˨ kaːn˧˥tʰə̰p˨˨ kaːn˧˥tʰə̰p˨˨ kaːn˧˥˧

Định nghĩa

sửa

thập can

  1. Mười ngôi thiên can, là.
    Giáp, ất, bính, đinh, mậu, kỷ, canh, tân, nhâm, qúi.

Đồng nghĩa

sửa

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa