Tiếng Anh

sửa

Cách phát âm

sửa
  • IPA: /ˈprɑː.fət/
  Hoa Kỳ

Danh từ

sửa

profit /ˈprɑː.fət/

  1. Lợi, lợi ích, bổ ích.
    to do something to one's profit — làm gì vì có lợi, làm gì vì thấy bổ ích cho mình
  2. Tiền lãi, lợi nhuận.
    to make a good profit on — kiếm được nhiều lãi trong (việc gì)
    a profit and loss account — bản tính toán lỗ lãi

Ngoại động từ

sửa

profit ngoại động từ /ˈprɑː.fət/

  1. Làm lợi, mang lợi, có lợi.
    it profited him nothing — cái đó không có lợi gì cho nó cả

Chia động từ

sửa

Nội động từ

sửa

profit nội động từ /ˈprɑː.fət/

  1. (+ by) Kiếm lợi, lợi dụng.
    to profit by (from) something — lợi dụng cái gì
  2. Có lợi, có ích.
    it profits little to advise him — khuyên răn nó cũng chẳng ích gì

Chia động từ

sửa

Tham khảo

sửa

Tiếng Pháp

sửa

Cách phát âm

sửa
  • IPA: /pʁɔ.fi/

Danh từ

sửa
Số ít Số nhiều
profit
/pʁɔ.fi/
profits
/pʁɔ.fi/

profit /pʁɔ.fi/

  1. Lời, lãi; lợi nhuận.
    Profits et pertes — lãi và lỗ
  2. Lợi.
    Envisager tout à son profit — làm gì cũng chỉ mưu lợi cho mình
  3. Sự bổ ích.
    Profit des études — sự bổ ích của học tập
    au profit de — vì lợi ích của, để giúp cho
    faire son profit de — lợi dụng
    mettre à profit — dùng cho có lợi
    tirer profit de — lợi dụng

Tham khảo

sửa