Tiếng Việt

sửa

Từ nguyên

sửa

Âm Hán-Việt của chữ Hán 利潤.

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
lə̰ːʔj˨˩ ɲwə̰ʔn˨˩lə̰ːj˨˨ ɲwə̰ŋ˨˨ləːj˨˩˨ ɲwəŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ləːj˨˨ ɲwən˨˨lə̰ːj˨˨ ɲwə̰n˨˨

Danh từ

sửa

lợi nhuận

  1. Tiền lãi do kinh doanh công nghiệp hay thương nghiệp mà có.
    Giai cấp tư sản chỉ mong có lợi nhuận tối đa.

Tham khảo

sửa