principal
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈprɪnt.sə.pəl/
Hoa Kỳ | [ˈprɪnt.sə.pəl] |
Tính từ
sửaprincipal /ˈprɪnt.sə.pəl/
- Chính, chủ yếu.
- principal cause — nguyên nhân chính
- principal boy — vai nam chính (trong một vở tuồng câm)
- principal girl — vai nữ chính (trong một vở tuồng câm)
- (Ngôn ngữ học) Chính.
- principal clause — mệnh đề chính
Danh từ
sửaprincipal /ˈprɪnt.sə.pəl/
- Người đứng đầu.
- Giám đốc, hiệu trưởng.
- lady principal — bà hiệu trưởng
- Chủ, chủ mướn, chủ thuê.
- Người uỷ nhiệm.
- Người đọ súng (đọ gươm) tay đôi.
- Thủ phạm chính.
- (Thương nghiệp) Tiền vốn; vốn chính, vốn nguyên thuỷ.
- (Kiến trúc) Xà cái, xà chính.
Tham khảo
sửa- "principal", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /pʁɛ̃.si.pal/
Tính từ
sửaSố ít | Số nhiều | |
---|---|---|
Giống đực | principal /pʁɛ̃.si.pal/ |
principaux /pʁɛ̃.si.pɔ/ |
Giống cái | principale /pʁɛ̃.si.pal/ |
principales /pʁɛ̃.si.pal/ |
principal /pʁɛ̃.si.pal/
Danh từ
sửaSố ít | Số nhiều |
---|---|
principal /pʁɛ̃.si.pal/ |
principaux /pʁɛ̃.si.pɔ/ |
principal gđ /pʁɛ̃.si.pal/
- Cái chủ yếu, cái chính.
- Le principal, c’est l’honnêteté — cái chủ yếu là sự trung thực
- Vốn.
- Principal et intérêt — vốn và lãi
- Thư ký trưởng (ở phòng luật sư).
- (Âm nhạc) Bộ ống chính (của đàn ông).
- (Từ cũ, nghĩa cũ) Hiệu trưởng (trường trung học cơ sở).
Trái nghĩa
sửaTham khảo
sửa- "principal", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)